ĐH Đông Á công bố 04 phương thức tuyển sinh dự kiến năm 2023
Tháng 12/2022, Trường Đại học Đông Á công bố phương án tuyển sinh Đại học chính quy dự kiến năm 2023.
Theo đó, Đông Á dự kiến tuyển sinh 35 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập, gồm:
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm lớp 12
- Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào ĐH Đông Á theo 04 phương thức này.
Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, ĐH Đông Á thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 và có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định.
Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2023 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.
Đối với các phương thức xét tuyển học bạ (phương thức 2 và 3), thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 02 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên); với phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình lớp 12, thí sinh cần có tổng điểm trong bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên ( đã bao gồm điểm ưu tiên). Riêng đối với ngành Sư phạm và Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại ĐH Đông Á, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. ĐH Đông Á tiếp nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 03/01/2023. Thời gian dự kiến từng đợt cụ thể như sau:
– Đợt 1: 03/1 – 31/3 | – Đợt 5: 16/7 – 31/7 |
– Đợt 2: 01/4 – 31/5 | – Đợt 6: 01/8 – 15/8 |
– Đợt 3: 01/6 – 30/6 | – Đợt 7: 16/8 – 31/8 |
– Đợt 4: 01/7 – 15/7 | – Đợt 8: 01/9 – 15/9 |
Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2023 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên (từ 03/01/2023) để được ưu tiên xét tuyển, bằng cách đăng ký tại website trường và nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển, bản photo công chứng học bạ THPT qua đường bưu điện về Trường ĐH Đông Á. Được biết, 35 ngành đào tạo được Đông Á tuyển sinh năm 2023 thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật; Kinh tế; Ngôn ngữ; Sư phạm; Sức khỏe.
Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại ĐH Đông Á năm 2023 cụ thể như sau:
STT |
Ngành |
Chuyên môn trong ngành |
Mã ngành |
Thời gian học (năm) |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Quản trị kinh doanh |
– Nghiên cứu thị trường – Nghiệp vụ Marketing – Nghiệp vụ kinh doanh, nghiệp vụ bán lẻ – Kinh doanh Logistics – Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
3.5 – 4 |
A00; A01; D01; D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
7340101DL |
2 |
Marketing |
– Marketing tổng hợp – Marketing số (Digital marketing) – Quản trị marketing – Truyền thông marketing – Quản trị marketing |
7340115 |
3.5 – 4 |
7340115DL |
|
3 |
Kinh doanh quốc tế |
-Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế – Nghiệp vụ logistics – Đầu tư quốc tế – Quản trị doanh nghiệp |
7340120 |
3.5 – 4 |
||
4 |
Truyền thông đa phương tiện |
– Viết sáng tạo – Sản xuất phim và quảng cáo – PR – Tổ chức sự kiện – Đồ hoạ ứng dụng |
7320104 |
3.5 – 4 |
||
5 |
Thương mại điện tử |
– Marketing trực tuyến – Kinh doanh trực tuyến – Giải pháp thương mại điện tử – Quản trị thương mại điện tử – Logistics & chuỗi cung ứng số |
7340122 |
3.5 – 4 |
||
6 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
7340123 |
3.5 – 4 |
|||
7 |
Tài chính – Ngân hàng |
– Kế toán & Tài chính doanh nghiệp – Đầu tư tài chính – Ngân hàng thương mại – Ngoại thương/Xuất nhập khẩu |
7340201 |
3.5 – 4 |
||
8 |
Kế toán |
– Kế toán tổng hợp – Kế toán doanh nghiệp sản xuất – Kế toán các đơn vị khác – Kiểm toán – Tài chính doanh nghiệp |
7340301 |
3.5 – 4 |
7340301DL |
|
9 |
Quản trị nhân lực |
– Hoạch định & Tuyển dụng nguồn nhân lực – Đánh giá thành tích & Động viên nhân lực – Đào tạo & Phát triển nguồn nhân lực – Nhà quản trị nhân lực – Tổ chức sự kiện – Quản lý dự án & Khởi nghiệp |
7340404 |
3.5 – 4 |
A00; C00; D01; D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
|
10 |
Quản trị văn phòng |
– Quản trị văn phòng – Nghiệp vụ thư ký và tổ chức sự kiện – Nghiệp vụ Văn thư – Lưu trữ |
7340406 |
3.5 – 4 |
||
11 |
Luật |
– Luật dân sự – Luật hành chính |
7380101 |
3.5 – 4 |
||
12 |
Luật kinh tế |
– Luật Kinh doanh – Luật Sở hữu trí tuệ – Tranh chấp hợp đồng kinh tế – Trọng tài kinh tế |
7380107 |
3.5 – 4 |
||
13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
– Quản trị du lịch và lữ hành – Hướng dẫn viên quốc tế – Quản trị sự kiện và giải trí – Văn hóa du lịch – Việt Nam học – Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không |
7810103 |
3.5 – 4 |
C00; D01; D78; D90 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
7810103DL |
14 |
Quản trị khách sạn |
– Quản trị du lịch và khách sạn – Quản trị du lịch và nhà hàng – Quản trị sự kiện và giải trí – Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không |
7810201 |
3.5 – 4 |
7810201DL |
|
15 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
– Quản trị du lịch và nhà hàng – Quản trị kinh doanh dịch vụ ăn uống – Quản trị sự kiện và giải trí – Quản trị bếp – Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không |
7810202 |
3.5 – 4 |
||
16 |
Kỹ thuật máy tính |
– Mạch điện tử và ứng dụng – Mạng và Cloud – Hệ thống IoT – Trí tuệ nhân tạo trong IoT |
7480106 |
4 – 4.5 |
A00; A01; D01; D90 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
7480106DL |
17 |
Công nghệ thông tin |
– Công nghệ phần mềm – Mạng máy tính và An toàn thông tin – Thiết kế đồ hoạ |
7480201 |
4 – 4.5 |
7480201DL |
|
18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
– Xây dựng dân dụng & công nghiệp. – BIM trong kỹ thuật xây dựng – Xây dựng công trình giao thông – Thiết kế nội thất |
7510103 |
4 – 4.5 |
||
19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
– Động cơ đốt trong – Khung gầm ô tô – Điện ô tô – Máy công cụ nông nghiệp |
7510205 |
4 – 4.5 |
7510205DL |
|
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
– Điện dân dụng và công trình – Mạch điện tử – Điện công nghiệp – Xây dựng hệ thống IoT – Vận hành hệ thống điện và năng lượng tái tạo |
7510301 |
4 – 4.5 |
7510301DL |
|
21 |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
– Điện dân dụng – công trình – Điều khiển giám sát hệ thống – Lập trình IoT – Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển – Kỹ thuật điện lạnh |
7510303 |
4 – 4.5 |
||
22 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
– Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu – Nghiệp vụ logistics và vận tải – Nghiệp vụ quản lý chuỗi cung ứng – Quản lý doanh nghiệp |
7510605 |
3.5 – 4 |
7510605DL |
|
23 |
Công nghệ thực phẩm |
– Công nghệ sản xuất giống và nuôi trồng – Công nghệ chế biến thực phẩm – Quản lý chất lượng thực phẩm – Thương mại thực phẩm |
7540101 |
3.5 – 4 |
A00; B00; B08; D01 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
7540101DL |
24 |
Nông nghiệp |
– Công nghệ giống cây trồng – Khoa học động vật – Bảo vệ thực vật – Kỹ thuật canh tác cây trồng – Tổ chức trang trại thông minh trên nền tảng IoT – Khoa học thực phẩm |
7620101 |
3.5 – 4 |
7620101DL |
|
25 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
3.5 – 4 |
A00; C00; D01; M06 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
7140201DL |
|
26 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
3.5 – 4 |
7140202DL |
||
27 |
Quản lý văn hoá |
– Văn hóa tổ chức – Quản lý Văn hóa nghệ thuật – Truyền thông đại chúng |
7229042 |
3.5 – 4 |
A00, C00, D01, D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
|
28 |
Tâm lý học |
– Tham vấn Tâm lý – Trị liệu Tâm lý – Giảng dạy kỹ năng sống |
7310401 |
3.5 – 4 |
||
29 |
Ngôn ngữ Anh |
– Biên phiên dịch – Giảng dạy tiếng Anh – Nghiệp vụ thư ký – Hướng dẫn viên quốc tế – Lễ tân khách sạn |
7220201 |
3.5 – 4 |
A01; D01; D78; D90 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
7220201DL |
30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
– Biên phiên dịch – Giảng dạy tiếng Trung – Thư ký – trợ lý – Hướng dẫn viên quốc tế – Thương mại |
7220204 |
3.5 – 4 |
A01; D01; D04; D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
7220204DL |
31 |
Ngôn ngữ Nhật |
– Biên – Phiên dịch – Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật – Nghiệp vụ thư ký – Hướng dẫn viên quốc tế – Tiếng Nhật thương mại |
7220209 |
3.5 – 4 |
A01; D01; D06; D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
7220209DL |
32 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
– Biên phiên dịch – Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn – Thư ký – Hướng dẫn viên quốc tế – Thương mại |
7220210 |
3.5 – 4 |
A01; D01; DD2; D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
7220210DL |
33 |
Dược |
– Nghiên cứu bào chế & sản xuất thuốc – Dược bệnh viện – Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 |
4.5 – 5 |
A00; B00; D07; D90 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D90: Toán, KHXH, Tiếng Anh |
|
34 |
Điều dưỡng |
– Kiểm soát nhiễm khuẩn và Kỹ thuật điều dưỡng – Điều dưỡng Đa khoa; Điều dưỡng Nội, Ngoại, Sản, Nhi khoa – Truyền nhiễm và cộng đồng – Kỹ thuật phục hồi chức năng – – Chăm sóc người bệnh cao tuổi – Quản lý điều dưỡng |
7720301 |
3.5 – 4 |
A00; B00; B08; D90 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90: Toán, KHXH, Tiếng Anh |
7720301DL |
35 |
Dinh dưỡng |
– Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm – Dinh dưỡng cộng đồng – Dinh dưỡng học đường – Dinh dưỡng lâm sàng – Tổ chức quản lý khoa dinh dưỡng và tư vấn dinh dưỡng |
7720401 |
3.5 – 4 |
Về tổ hợp xét tuyển, ĐH Đông Á áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học, thí sinh có thể tham dự kỳ thi do ĐH Đông Á tổ chức hoặc lấy kết quả thi Năng khiếu từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. ĐH Đông Á dự kiến tổ chức 02 đợt thi Năng khiếu vào các ngày 21-22/7; 18-19/9.
Đăng ký trực tuyến tại:
Bài viết ĐH Đông Á công bố 04 phương thức tuyển sinh dự kiến năm 2023 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng.
source https://tuyensinhdonga.edu.vn/dh-dong-a-cong-bo-04-phuong-thuc-tuyen-sinh-du-kien-nam-2023/
Nhận xét
Đăng nhận xét